Học Tiếng Trung 中文 Qua Hội Thoại – Traveling, Shopping, Work, Learning, At the Hospital
Chào mừng bạn đến với bộ sưu tập hội thoại tam ngữ: Trung – Pinyin – Tiếng Việt – Tiếng Anh.
Welcome to the trilingual dialogue collection: Chinese – Pinyin – Vietnamese – English.
欢迎来到三语对话系列:中文 – 拼音 – 越南语 – 英语。
Huānyíng lái dào sānyǔ duìhuà xìliè: Zhōngwén – Pīnyīn – Yuènán yǔ – Yīngyǔ.
Trong bài viết này, bạn sẽ học 5 chủ đề quen thuộc hàng ngày: Du lịch, Mua sắm, Đi làm, Học tập và Ở bệnh viện.
In this post, you will learn 5 common daily topics: Travel, Shopping, Work, Learning, and At the Hospital.
在本文中,你将学习5个日常生活常见话题:旅行、购物、工作、学习和在医院。
Zài běnwén zhōng, nǐ jiāng xuéxí 5 gè rìcháng shēnghuó chángjiàn huàtí: lǚxíng, gòuwù, gōngzuò, xuéxí hé zài yīyuàn.
🎬 Cùng học qua video!
Một cách nhanh để nhớ từ vựng và hội thoại.
A quick way to remember vocabulary and dialogues.
中文: 快速记住词汇和对话的方法。(Pinyin: Kuàisù jìzhù cíhuì hé duìhuà de fāngfǎ.)
🛍️ MUA SẮM – SHOPPING – 购物 (Gòuwù)
A: 这个多少钱?
zhè ge duōshǎo qián?
Cái này bao nhiêu tiền? / How much is this?
Từ vựng:
这 zhè – cái này – this
个 ge – lượng từ – measure word
多少 duōshǎo – bao nhiêu – how much
钱 qián – tiền – money
B: 三十块。
sānshí kuài.
30 tệ. / 30 yuan.
Từ vựng:
三十- sānshí - ba mươi - 30
块 kuài – tệ – yuan
A: 太贵了!可以便宜一点吗?
tài guì le! kěyǐ piányi yīdiǎn ma?
Đắt quá! Có thể rẻ hơn chút không? / Too expensive! Can it be cheaper?
Từ vựng:
太 tài – quá – too
贵 guì – đắt – expensive
了 le – rồi (trợ từ) – particle
可以 kěyǐ – có thể – can/may
便宜 piányi – rẻ – cheap
一点 yīdiǎn – một chút – a little
吗 ma – được không (trợ từ nghi vấn) – question particle
B: 好吧,二十八块。
hǎo ba, èrshíbā kuài.
Được thôi, 28 tệ. / Okay, 28 yuan.
Từ vựng:
好 hǎo – được – okay
吧 ba – thôi, nhé (trợ từ gợi ý)– particle
二 十八 - èrshíbā - hai mươi tám - twenty-eight
块 kuài – tệ – yuan
A: 这是什么牌子的?
zhè shì shénme páizi de?
Cái này là nhãn hiệu gì? / What brand is this?
Từ vựng:
这 zhè – cái này – this
是 shì – là – is
什么 shénme – cái gì – what
牌子 páizi – nhãn hiệu – brand
的 de – trợ từ sở hữu – particle
👉什么牌子的 shénme páizi de – nhãn hiệu gì – what brand
B: 这是中国的一个品牌,很不错。
zhè shì Zhōngguó de yī gè pǐnpái, hěn bùcuò.
Đây là một thương hiệu Trung Quốc, khá tốt. / This is a Chinese brand, quite good.
Từ vựng:
这 zhè – đây – this
是 shì – là – is
中国 Zhōngguó – Trung Quốc – China
的 de – trợ từ sở hữu – of
一个 yī gè – một – one
品牌 pǐnpái – thương hiệu – brand
👉 中国的一个品牌 Zhōngguó de yī gè pǐnpái – thương hiệu của Trung Quốc – a Chinese brand
很 hěn – rất – very
不错 bùcuò – không tệ – not bad/pretty good
A: 好的,我要这个。
hǎo de, wǒ yào zhè ge.
Được, tôi lấy cái này. / Okay, I’ll take this one.
Từ vựng:
好的 hǎo de – được – okay
我 wǒ – tôi – I
要 yào – muốn – want
这 zhè – cái này – this
个 ge – lượng từ – measure word
B: 谢谢,欢迎下次再来。
xièxie, huānyíng xià cì zài lái.
Cảm ơn, lần sau hoan nghênh lại tới. / Thank you, you’re welcome to come again.
Từ vựng:
谢谢 xièxie – cảm ơn – thank you
欢迎 huānyíng – hoan nghênh – welcome
下次 xià cì – lần sau – next time
再来 zài lái – lại tới – come again
🧳 DU LỊCH – TRAVEL – 旅行 (Lǚxíng)
A: 你喜欢旅行吗?
nǐ xǐhuan lǚxíng ma?
Bạn thích đi du lịch không? / Do you like traveling?
Từ vựng:
-
你 nǐ – bạn – you
-
喜欢 xǐhuan – thích – like
-
旅行 lǚxíng – du lịch – travel
-
吗 ma – không (trợ từ nghi vấn) – question particle
B: 喜欢,我去过很多地方。
xǐhuan, wǒ qùguò hěn duō dìfang.
Thích, tôi đã từng đi nhiều nơi. / Yes, I’ve been to many places.
Từ vựng:
-
喜欢 xǐhuan – thích – like
-
我 wǒ – tôi – I
-
去过 qùguò – đã từng đi – have been to
-
很多 hěn duō – rất nhiều – many
-
地方 dìfang – nơi – places
A: 你最喜欢哪个地方?
nǐ zuì xǐhuan nǎge dìfang?
Bạn thích nơi nào nhất? / Which place do you like the most?
Từ vựng:
-
你 nǐ – bạn – you
-
最 zuì – nhất – most
-
喜欢 xǐhuan – thích – like
-
哪个 nǎge – cái nào – which
-
地方 dìfang – nơi – place
B: 我最喜欢北京,北京有长城,很漂亮。
wǒ zuì xǐhuan Běijīng, Běijīng yǒu Chángchéng, hěn piàoliang.
Tôi thích Bắc Kinh nhất. Bắc Kinh có Vạn Lý Trường Thành, rất đẹp. / I like Beijing the most. Beijing has the Great Wall; it’s very beautiful.
Từ vựng:
-
我 wǒ – tôi – I
-
最 zuì – nhất – most
-
喜欢 xǐhuan – thích – like
-
北京 Běijīng – Bắc Kinh – Beijing
-
有 yǒu – có – has
-
长城 Chángchéng – Vạn Lý Trường Thành – the Great Wall
-
很 hěn – rất – very
-
漂亮 piàoliang – đẹp – beautiful
A: 你什么时候去的?
nǐ shénme shíhou qù de?
Bạn đi lúc nào? / When did you go?
Từ vựng:
-
你 nǐ – bạn – you
-
什么时候 shénme shíhou – khi nào – when
-
去 qù – đi – go
-
的 de – trợ từ (biểu thị đã xảy ra) – particle (past action)
B: 去年夏天,我和朋友一起去的。
qùnián xiàtiān, wǒ hé péngyou yīqǐ qù de.
Mùa hè năm ngoái, tôi đi cùng bạn bè. / Last summer, I went with my friends.
Từ vựng:
-
去年 qùnián – năm ngoái – last year
-
夏天 xiàtiān – mùa hè – summer
-
我 wǒ – tôi – I
-
和 hé – và – and
-
朋友 péngyou – bạn bè – friends
-
一起 yīqǐ – cùng nhau – together
-
去 qù – đi – went
-
的 de – trợ từ – particle
A: 你们玩了几天?
nǐmen wán le jǐ tiān?
Các bạn chơi mấy ngày? / How many days did you stay?
Từ vựng:
-
你们 nǐmen – các bạn – you (plural)
-
玩 wán – chơi – travel/stay
-
了 le – đã – (past)
-
几 jǐ – mấy – how many
-
天 tiān – ngày – days
B: 五天,我们吃了很多好吃的东西。
wǔ tiān, wǒmen chī le hěn duō hǎochī de dōngxi.
5 ngày, chúng tôi ăn rất nhiều món ngon. / Five days. We ate a lot of delicious food.
Từ vựng:
-
五 wǔ – năm – five
-
天 tiān – ngày – days
-
我们 wǒmen – chúng tôi – we
-
吃 chī – ăn – ate
-
了 le – đã – (past)
-
很多 hěn duō – rất nhiều – a lot
-
好吃的 hǎochī de – ngon – delicious
-
东西 dōngxi – đồ/món – things/food
👉很多好吃的东西 hěn duō hǎochī de dōngxi – rất nhiều món ngon – a lot of delicious food
💼 LÀM VIỆC – WORK – 工作 (Gōngzuò)
A: 你的工作忙吗?
nǐ de gōngzuò máng ma?
Công việc của bạn bận không? / Is your work busy?
Từ vựng:
-
你 nǐ – bạn – you
-
的 de – của – possessive particle
-
工作 gōngzuò – công việc – work
👉你的工作 nǐ de gōngzuò – công việc của bạn – your work
-
忙 máng – bận – busy
-
吗 ma – không (trợ từ nghi vấn) – question particle
B: 有时候很忙,有时候不太忙。
yǒu shíhòu hěn máng, yǒu shíhòu bù tài máng.
Có lúc rất bận, có lúc không quá bận. / Sometimes it’s very busy, sometimes not too busy.
Từ vựng:
-
有时候 yǒu shíhòu – đôi khi – sometimes
-
很 hěn – rất – very
-
忙 máng – bận – busy
有时候 yǒu shíhòu – đôi khi – sometimes
-
不 bù – không – not
-
太 tài – quá – too
忙 máng – bận – busy
A: 你喜欢你的工作吗?
nǐ xǐhuan nǐ de gōngzuò ma?
Bạn thích công việc của bạn không? / Do you like your job?
Từ vựng:
-
你 nǐ – bạn – you
-
喜欢 xǐhuan – thích – like
你 nǐ – bạn – you
-
的 de – của – possessive particle
-
工作 gōngzuò – công việc – work
👉你的工作 nǐ de gōngzuò – công việc của bạn – your work
-
吗 ma – không (trợ từ nghi vấn) – question particle
B: 喜欢,我觉得很有意思。
xǐhuan, wǒ juéde hěn yǒu yìsi.
Thích, tôi cảm thấy rất thú vị. / Yes, I like it. I think it’s very interesting.
Từ vựng:
-
喜欢 xǐhuan – thích – like
-
我 wǒ – tôi – I
-
觉得 juéde – cảm thấy – feel/think
-
很 hěn – rất – very
-
有意思 yǒu yìsi – thú vị – interesting
A: 你的同事怎么样?
nǐ de tóngshì zěnme yàng?
Đồng nghiệp của bạn thế nào? / How are your colleagues?
Từ vựng:
-
你 nǐ – bạn – you
-
的 de – của – possessive particle
-
同事 tóngshì – đồng nghiệp – colleague
👉你的同事 nǐ de tóngshì – đồng nghiệp của bạn – your colleague
-
怎么样 zěnme yàng – thế nào – how about
B: 他们都很好,我们常常一起吃饭。
tāmen dōu hěn hǎo, wǒmen chángcháng yīqǐ chīfàn.
Họ đều rất tốt, chúng tôi thường ăn cơm cùng nhau. / They are all very nice. We often eat together.
Từ vựng:
-
他们 tāmen – họ – they
-
都 dōu – đều – all
-
很好 hěn hǎo – rất tốt – very good
-
我们 wǒmen – chúng tôi – we
-
常常 chángcháng – thường – often
-
一起 yīqǐ – cùng nhau – together
-
吃饭 chīfàn – ăn cơm – eat meal
🎬 Cùng học qua video!
Một cách nhanh để nhớ từ vựng và hội thoại.
English: A quick way to remember vocabulary and dialogues.
快速记住词汇和对话的方法。(Kuàisù jìzhù cíhuì hé duìhuà de fāngfǎ.)
Comments
Post a Comment