【Tam ngữ Việt - Anh - Trung】10 kỹ năng sống quan trọng không dạy trong trường học | 10 Life Skills They Don’t Teach You in School | 学校里不教的10种生活技能

 Học 10 kỹ năng sống thiết yếu mà trường học không dạy: từ quản lý cảm xúc, giao tiếp hiệu quả đến tư duy phản biện. Bài viết tam ngữ Việt – Anh – Trung giúp bạn phát triển toàn diện.

Learn 10 essential life skills that school doesn’t teach: from emotional management and effective communication to critical thinking. This trilingual article (Vietnamese – English – Chinese) helps you grow holistically.

学习学校没有教的10个重要生活技能:从情绪管理、有效沟通到批判性思维。越南语 – 英语 – 中文三语文章,助你全面成长。

(Xuéxí xuéxiào méiyǒu jiào de 10 gè zhòngyào shēnghuó jìnéng: cóng qíngxù guǎnlǐ, yǒuxiào gōutōng dào pīpàn xìng sīwéi. Yuènányǔ – Yīngyǔ – Zhōngwén sānyǔ wénzhāng, zhù nǐ quánmiàn chéngzhǎng.)

10 life skills

Trong suốt quá trình trưởng thành, bạn sẽ nhận ra có nhiều kỹ năng sống quan trọng mà trường học không hề dạy. Từ cách kiểm soát cảm xúc đến tư duy phản biện, những kỹ năng này chính là nền tảng giúp bạn thành công trong cuộc sống hiện đại. Cùng khám phá 10 kỹ năng sống không dạy trong trường học qua bài viết tam ngữ dưới đây nhé!

As you grow up, you’ll realize that there are many important life skills school never teaches. From managing your emotions to developing critical thinking, these skills are the foundation for thriving in modern life. Let’s explore 10 essential life skills not taught in school through this trilingual article below!

在成长过程中,你会发现有许多重要的生活技能,学校根本没有教。从控制情绪到培养批判性思维,这些技能是你在现代社会成功的基础。快来通过下面的三语文章,一起了解学校里没教的10个生活技能吧!

(Zài chéngzhǎng guòchéng zhōng, nǐ huì fāxiàn yǒu xǔduō zhòngyào de shēnghuó jìnéng, xuéxiào gēnběn méiyǒu jiào. Cóng kòngzhì qíngxù dào péiyǎng pīpàn xìng sīwéi, zhèxiē jìnéng shì nǐ zài xiàndài shèhuì chénggōng de jīchǔ. Kuài lái tōngguò xiàmiàn de sānyǔ wénzhāng, yìqǐ liǎojiě xuéxiào lǐ méi jiào de 10 gè shēnghuó jìnéng ba!)




1. Quản lý cảm xúc - Emotional Management - 情绪管理 (Qíngxù guǎnlǐ)



Biết cách điều tiết cảm xúc, không để tức giận hay buồn bã chi phối hành động.


Learning to regulate emotions and not letting anger or sadness control your actions.


学会调节情绪,不让愤怒或悲伤影响你的行为。

(Xuéhuì tiáojié qíngxù, bù ràng fènnù huò bēishāng yǐngxiǎng nǐ de xíngwéi.)


2. Giao tiếp hiệu quả - Effective Communication - 有效沟通 (Yǒuxiào gōutōng)



Không chỉ là nói hay, mà là nói đúng lúc, đúng người, và biết lắng nghe.


It’s not just about speaking well, but also about timing, audience, and listening.


不仅是会说话,还要知道何时说、对谁说,并懂得倾听。

(Bù jǐn shì huì shuōhuà, hái yào zhīdào héshí shuō, duì shéi shuō, bìng dǒngdé qīngtīng.)


3. Quản lý thời gian - Time Management - 时间管理 (Shíjiān guǎnlǐ)



Biết sắp xếp thời gian hợp lý cho công việc, học tập, nghỉ ngơi và phát triển bản thân.


Knowing how to manage time for work, study, rest, and self-growth.


懂得合理安排时间,用于工作、学习、休息和自我成长

(Dǒngdé hélǐ ānpái shíjiān, yòng yú gōngzuò, xuéxí, xiūxí hé zìwǒ chéngzhǎng.)


4. Tư duy phản biện - Critical Thinking - 批判性思维 (Pīpàn xìng sīwéi)



Không tin mù quáng, biết phân tích vấn đề, đặt câu hỏi và tự đưa ra kết luận.


Don’t believe blindly; analyze, ask questions, and draw your own conclusions.


不盲目相信,学会分析问题、提出问题,并作出自己的判断。

(Bù mángmù xiāngxìn, xuéhuì fēnxī wèntí, tíchū wèntí, bìng zuòchū zìjǐ de pànduàn.)


5. Tài chính cá nhân - Personal Finance - 个人理财 (Gèrén lǐcái)




Biết kiếm tiền, tiêu tiền đúng cách, tiết kiệm và đầu tư cho tương lai.


Earn, spend wisely, save, and invest for the future.


懂得赚钱、合理消费、储蓄和为未来投资。

(Dǒngdé zhuànqián, hélǐ xiāofèi, chúxù hé wèi wèilái tóuzī.)


6. Giải quyết vấn đề - Problem Solving - 解决问题 (Jiějué wèntí)



Không đổ lỗi hay than phiền, mà biết tìm giải pháp thực tế và linh hoạt.


Don’t blame or complain—find practical and flexible solutions.


不责怪也不抱怨,而是寻找实际可行的解决方案。

(Bù zéguài yě bù bàoyuàn, ér shì xúnzhǎo shíjì kěxíng de jiějué fāng'àn.)


7. Tự học suốt đời - Lifelong Learning - 终身学习 (Zhōngshēn xuéxí) 



Trường học kết thúc, nhưng người biết tự học sẽ không bao giờ tụt lại phía sau.


School may end, but those who self-learn never fall behind.


学校会结束,但懂得自学的人永远不会落后。

(Xuéxiào huì jiéshù, dàn dǒngdé zìxué de rén yǒngyuǎn bù huì luòhòu.)


8. Thiết lập ranh giới cá nhân - Setting Personal Boundaries - 设立个人界限 (Shèlì gèrén jièxiàn)




Biết từ chối, bảo vệ thời gian, năng lượng và giá trị cá nhân.


Know how to say no and protect your time, energy, and values.


学会说“不”,保护自己的时间、精力和价值观。

(Xuéhuì shuō “bù”, bǎohù zìjǐ de shíjiān, jīnglì hé jiàzhíguān.)


9. Ra quyết định - Decision Making - 做决策 (Zuò juécè)



Biết cân nhắc và hành động kịp thời, không bị tê liệt bởi sự do dự.


Think carefully and act in time—don’t be paralyzed by hesitation.


懂得权衡并及时行动,不被犹豫所困。

(Dǒngdé quánhéng bìng jíshí xíngdòng, bù bèi yóuyù suǒ kùn.)


10. Biết thất bại và đứng lên - Failing Forward - 从失败中站起来 (Cóng shībài zhōng zhàn qǐlái)



Thất bại không đáng sợ – đáng sợ là không dám thử lại.


Failure isn’t scary—what’s scary is not trying again.


失败并不可怕,可怕的是不敢再次尝试。

(Shībài bìng bù kěpà, kěpà de shì bù gǎn zàicì chángshì.)



🇻🇳 📌 Bạn đã học được kỹ năng nào rồi?

💬 Bình luận kỹ năng bạn thấy quan trọng nhất nhé!

🎥 Xem thêm video podcast chủ đề này tại: [Youtube : Happy Bees]]


🇬🇧 📌 Which skill have you learned already?

💬 Comment which one you think is the most important!

🎥 Watch more podcast videos on this topic at: [ Youtube : Happy Bees]


🇨🇳 📌 你已经学会了哪些技能?(Nǐ yǐjīng xuéhuìle nǎxiē jìnéng?)

💬 留言分享你觉得最重要的技能吧!(Liúyán fēnxiǎng nǐ juéde zuì zhòngyào de jìnéng ba!)

🎥 观看更多关于这个主题的视频播客:[Youtube : Happy Bees]

(Guānkàn gèng duō guānyú zhège zhǔtí de shìpín bōkè: [nǐ de YouTube píndào])


🇻🇳 Nhớ đăng ký kênh để học tập cùng mình và tiến bộ mỗi ngày nhé!

🇬🇧 Remember to subscribe to the channel to study with me and make progress every day!

🇨🇳 记得订阅频道,一起学习,每天进步哦!

(Jìde dìngyuè píndào, yìqǐ xuéxí, měitiān jìnbù o!)



Comments

Popular posts from this blog

Học Tiếng Trung 中文 Qua Hội Thoại – Traveling, Shopping, Work, Learning, At the Hospital

🌸 IELTS Speaking Forecast Q3/2025 | Part 1 Flowers – Sample Answers & Vocabulary (Câu trả lời mẫu + Từ vựng) song ngữ Anh – Việt để luyện Speaking hiệu quả

🌌 IELTS Speaking Forecast Q3/2025 | Part 1 – Outer Space and Stars (Không gian vũ trụ và các ngôi sao) | Sample Answers + Vocabulary song ngữ Anh – Việt để luyện Speaking hiệu quả